Thứ Hai, 28 tháng 5, 2018

Từ vựng tiếng Anh về môn học phổ biến

Hãy bỏ túi những từ vựng tiếng Anh về môn học trong bài viết dưới đây để dùng khi cần các bạn nhé

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Từ vựng tiếng Anh về tên một số môn học ở đại học

  1. Giấy chứng nhận kết quả học tập: Academic Transcript
  2. Hệ đào tạo: Type of training
  3. Đào tạo chính quy: Regular full time
  4. Chuyên ngành: Field of study
  5. Môn học: Subject
  6. Đơn vị học trình: Credit
  7. Báo cáo thực tập giữa khoá: Midterm Internship report
  8. Kinh tế vi mô: Microeconomics
  9. Kinh tế vĩ mô: Macroeconomics
  10. Kinh tế phát triển: Development economics
  11. Kinh tế lượng: Econometrics
  12. Kinh tế môi trường: Environmental economics
  13. Kinh tế công cộng Public Economics
  14. Toán cao cấp: Calculus
  15. Kinh tế chính trị Mác Lênin: Political economics of marxism and leninism
  16. Triết học Mác Lênin: Philosophy of marxism and Leninism
  17. cách thức nghiên cứu khoa học: Research and graduate study methodology
  18. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Scientific socialism
  19. Pháp luật đại cương: Introduction to laws
  20. Lịch sử những học thuyết kinh tế: History of economic theories
  21. Toán xác suất: Probability
  22. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam: History of Vietnamese communist party
  23. Logic học: Logics
  24. Tư tưởng Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh ‘s thought
  25. Quan hệ kinh tế quốc tế: International business relations
  26. Quan hệ kinh tế quốc tế: Fundamentals of money and finance
  27. nguyên tắc thống kê kinh tế: Theory of economic statistics
  28. Giao nhận vận tải: Transport and Freight Forwarding
  29. Đầu tư quốc tế: Foreign Investment
  30. Thanh toán quốc tế: International Payment
  31. Computer skill: Tin học đại cương

Sciences - các môn khoa học
  1. astronomy thiên văn học
  2. biology sinh học
  3. chemistry hóa học
  4. computer science tin học
  5. dentistry nha khoa học
  6. engineering kỹ thuật
  7. geology địa chất học
  8. medicine y học
  9. physics vật lý
  10. science khoa học
  11. veterinary medicine thú y học

Social sciences - những môn khoa học xã hội

  1. archaeology khảo cổ học
  2. economics kinh tế học
  3. media studies nghiên cứu truyền thông
  4. politics chính trị học
  5. psychology tâm lý học
  6. social studies nghiên cứu xã hội
  7. sociology xã hội học
>> Xem thêm: Học bổng tiếng Anh ngắn hạn

Arts and humanities - những môn nghệ thuật và khoa học nhân văn

  1. art nghệ thuật
  2. classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  3. drama kịch
  4. fine art mỹ thuật
  5. history lịch sử
  6. history of art lịch sử nghệ thuật
  7. modern languages ngôn ngữ hiện đại
  8. music âm nhạc
  9. philosophy triết học
  10. theology thần học

Other subjects - những môn khác

  1. accountancy kế toán
  2. architecture kiến trúc học
  3. business studies kinh doanh học
  4. geography địa lý
  5. law luật
  6. nursing môn điều dưỡng
  7. religious studies tôn giáo học
  8. maths (viết tắt của mathematics) môn toán
  9. PE (viết tắt của physical education) thể dục
  10. sex education giáo dục giới tính
Trên đây là từ vựng tiếng Anh về một số môn học, hãy theo dõi thật phong phú bài viết khác của Tiếng Anh nội trú Benative để học thật phong phú từ mới khác thù vị Hơn nữa nhé.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét