Chủ Nhật, 13 tháng 5, 2018

Cùng Benative luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ

Rau củ là một chủ đề quá quen thuộc với mỗi người trong cuộc sống hàng ngày và luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này là việc cần thiết nếu như bạn muốn có một vốn từ phong phú. Hãy cùng Benative học ngay nhé.
Luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ

Lợi ích khi luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Chính bởi hiểu được sự quan trọng của việc học từ vựng trong tiếng Anh và tìm ra các bí kíp học tiếng Anh tác dụng, người học luôn đưa ra các phương pháp như ứng dụng Flascash, ghi từ vựng vào stick note, ….và đặc biệt là cách thức học theo các chủ để. Đi từ chủ đề dễ, thông dụng nhất trong cuộc sống đến các chủ đề theo chuyên ngành giúp bạn học nhanh và đỡ nhàm chán. Bạn có thể phân loại và bao quát theo các chủ đề riếng biệt, đơn giản liên tưởng và ghi nhớ được lượng từ vựng tốt hơn. Bạn sẽ học có trọng tâm hơn, khi phải nói về một chủ đề nào đấy bạn sẽ sẵn sàng các vốn từ mà mình có.


Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ

Dưới đây là danh sách một số các loại rau củ quen thuộc thường gặp trong những bữa ăn hàng ngày. Benative gửi đến bạn cùng với phiên âm tiếng Anh và phần trọng âm của từng từ. Đây là biện pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất bởi vì theo bí quyết này học viên có thể vừa ghi nhớ và tập phát âm đúng. Hãy nhớ khi luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ để bạn phải đọc thật to những từ mới mỗi ngày mà mình cần học nhé:
Spinach /ˈspɪnɪdʒ/: rau chân vịt
Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər/: súp lơ
Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
Broccoli /ˈbrɑːkəli/: súp lơ xanh
Artichoke /ˈɑːrtətʃoʊk/: atisô
Celery /ˈseləri/: rau cần tây
Peas /piːz/: đậu hà lan
Fennel /ˈfenl/: cây thì là
Beans /biːnz/: Quả đậu
Asparagus /əˈspærəɡəs/: Cây măng tây
Corn /kɔːrn/: ngô
Leek /liːk/: tỏi tây
Lettuce /ˈletɪs/: rau diếp
Eggplant /ˈeɡplænt/: cà tím
Green beans / ɡriːn/ biːnz/: đậu xanh
Carrot /ˈkærət/: cà rốt
Mushroom /ˈmʌʃrʊm/: nấm
Beetroot /ˈbiːtruːt/: củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/: bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/: Quả dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/: Củ khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/: củ tỏi
Onion /ˈʌnjən/:cây hành
Radish /ˈrædɪʃ/: củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/: Quả cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/: Quả bí xanh
Bell pepper / bel ˈpepər/: ớt ngọt
Hot pepper /hɑːt ˈpepər/: ớt cay

Hi vọng với bài viết về luyện từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về rau củ sẽ mà Benative vừa chia sẻ sẽ giúp bạn học mỗi ngày được tốt hơn. Chúc cả nhà chăm chỉ và cố gắng áp dụng mong mỏi của mình!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét