Thứ Tư, 17 tháng 10, 2018

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh dành cho những ai đang công tác và học tập trong lĩnh vực này.


170 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh



Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh



Học từ vựng tiếng Anh, nếu như bạn không có khả năng ghi nhớ nhanh, thì đừng vội, một cách nhớ lâu nhất đó chính là hiểu bản chất của vấn đề, khi đó chúng ta mới không bị nay học mai lại trở về số không.


Một trong những ngành nghề chiếm phần đa hiện nay đó chính là kinh doanh bởi tính áp dụng thực tế và nguồn lợi nhuận khác cao. Hy vọng với những chia sẻ tới đây sẽ đáp ứng được những kiến thức cần thiết cho phần đa các bạn độc giả.


1 account holder chủ tài khoản
2 accounts clerk nhân viên kế toán
3 accounts department phòng kế toán
4 adjust điều chỉnh
5 afford có khả năng mua, mua được
6 agent đại lý, đại diện
7 agricultural thuộc nông nghiệp
8 air consignment note vận đơn hàng không
9 airfreight hàng hoá chở bằng máy bay
10 airway bill vận đơn hàng không
11 assistant manager phó phòng, trợ lý trưởng phòng
12 assume giả định
13 assumption giả định
14 back up ủng hộ
15 be regarded as được xem như là
16 belong to thuộc về ai…
17 bill hoá đơn
18 Bill of Lading vận đơn đường biển
19 bleep tiếng kêu bíp
20 business firm hãng kinh doanh
21 calendar month tháng theo lịch
22 cause gây ra, gây nên
23 Circulation and distribution
of commodity lưu thông phân phối hàng hoá
24 Co/company công ty
25 combined transport document vận đơn liên hiệp
26 commodity hàng hoá
27 compare so sánh với
28 confiscation tịch thu
29 consignment note vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
30 consumer người tiêu dùng
31 conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
32 coordinate phối hợp, điều phối
33 correspondence thư tín
34 currently hiện hành
35 customs barrier hàng rào thuế quan
36 customs clerk nhân viên hải quan
37 customs documentation chứng từ hải quan
38 customs official viên chức hải quan
39 decision-making ra quyết định
40 decrease giảm đi
41 depreciation khấu hao
42 derive from   thu được từ
43 desire mong muốn
44 deteriorate bị hỏng
45 docks bến tàu
46 doubt nghi ngờ, không tin
47 dumping bán phá giá
48 earn one’s living kiếm sống
49 earnest money tiền đặt cọc
50 economic blockade bao vây kinh tế
51 Economic cooperation hợp tác ktế
52 either…….. or hoặc…hoặc
53 elastic co dãn
54 embargo cấm vận
55 Embargo cấm vận
56 encourage khuyến khích
57 equal cân bằng
58 essential quan trọng, thiết yếu
59 existence sự tồn tại
60 export manager trưởng phòng xuất khẩu
61 exports hàng xuất khẩu
62 extract thu được, chiết xuất
63 fairly khá
64 farm trang trại
65 Financial policies chính sách tài chính
66 financial year tài khoá
67 foodstuff lương thực, thực phẩm
68 Foreign currency ngoại tệ
69 freight forwarder đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
70 given nhất định
71 glut sự dư thừa, thừa thãi
72 goods hàng hoá
73 Government is chiefly
concerned with controlling inflation Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
74 guarantee bảo hành
75 handle xử lý, buôn bán
76 hoard/ hoarder tích trữ/ người tích trữ
77 Home/ Foreign maket thị trường trong nước/ ngoài nước
78 household hộ gia đình
79 household – goods hàng hoá gia dụng
80 imply ngụ ý, hàm ý
81 in order to để
82 in response to tương ứng với, phù hợp với
83 in turn lần lượt
84 increase tăng lên
85 inelastic không co dãn
86 inflation sự lạm phát
87 instalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
88 insurance bảo hiểm
89 intend dự định, có ý định
90 interdependent phụ thuộc lẫn nhau
91 internal line đường dây nội bộ
92 International economic aid viện trợ ktế qtế
93 invoice hoá đơn
94 invoice hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
95 joint venture công ty liên doanh
96 junior accounts clerk nhân viên kế toán tập sự
97 liability khoản nợ, trách nhiệm
98 like như, giống như
99 loan vay
100 locally trong nước
101 Macro-economic kinh tế vĩ mô
102 maintain duy trì, bảo dưỡng
103 maize ngô
104 make sense có ý nghĩa, hợp lý
105 make up tạo nên, tạo thành
106 Market economy kinh tế thị trường
107 memo (memorandum) bản ghi nhớ
108 memorandum bản ghi nhớ
109 Micro-economic ktế vi mô
110 mine mỏ
111 minerals khoáng sản, khoáng chất
112 mode of payment phương thức thanh toán
113 moderate price giá cả phải chăng
114 monetary activities hoạt động tiền tệ
115 mortage cầm cố , thế nợ
116 National economy ktế quốc dân
117 natural thuộc tự nhiên
118 nature bản chất, tự nhiên
119 non- agricultural không thuộc nông nghiệp
120 note nhận thấy, ghi nhận
121 over – production sự sản xuất quá nhiều
122 parallel song song với
123 payment in arrear trả tiền chậm
124 percentage tỷ lệ phần trăm
125 perishable dễ bị hỏng
126 person Friday nhân viên văn phòng
127 photocopier máy sao chụp
128 Planned economy ktế kế hoạch
129 Plc/public limited company công ty hữu hạn cổ phần công khai
130 preferential duties thuế ưu đãi
131 price_ boom việc giá cả tăng vọt
132 priority sự ưu tiên
133 produce sản xuất
134 pro-forma invoice bản hoá đơn hoá giá
135 provide cung cấp
136 purchase mua, tậu, sắm
137 pursue mưu cầu
138 Qty Ltd / Proprietary Limited công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
139 reflect  phản ánh
140 Regulation sự điều tiết
141 report báo cáo
142 result đưa đến, dẫn đến
143 seafreight hàng chở bằng đường biển
144 senior accounts clerk kế toán trưởng
145 service dịch vụ
146 share cổ phần
147 shareholder người góp cổ phần
148 sharply rất nhanh
149 shorthand tốc ký
150 speculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơ
151 state nói rõ, khẳng định
152 statement lời tuyên bố
153 steeply rất nhanh
154 substituable có thể thay thế
155 suit phù hợp
156 sum-total tổng
157 Surplus thặng dư
158 surplus wealth chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
159 taken literally nghĩa đen
160 tend có xu hướng
161 The openness of the economy sự mở cửa của nền ktế
162 throughout trong phạm vi, khắp …
163 tranfer chuyển khoản
164 transform chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
165 undertake trải qua
166 Unregulated and competitive market thị trường cạnh tranh không
167 utility độ thoả dụng
168 well-being  phúc lợi
169 wheat lúa mì
170 willingness sự bằng lòng, vui lòng


Chúc các bạn có thời gian học từ vựng tiếng Anh với chủ đề “hot” nhất hiện nay thật thú vị và có thể mang về và áp dụng trong công việc bạn nhé!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét