Dấu câu trong Tiếng Anh được dùng giống như dấu trong Tiếng Việt nên nhiều bạn không quan tâm đến việc biết tên Tiếng Anh của các dấu câu này. Tuy nhiên nhiều bạn trong giao tiếp hoặc trong công việc chúng ta lại dùng đến nó.
Hôm nay Benative xin chia sẻ với các bạn bảng tổng hợp 40 dấu câu thông dụng trong Tiếng Anh, mong sẽ giúp ích cho các bạn.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
. dấu chấm dot
, dấu phẩy comma
. dấu chấm cuối câu period
… dấu 3 châm Ellipsis
: dấu hai chấm colon
; dấu chấm phẩy semicolon
! dấu chấm cảm exclamation mark
? dấu hỏi question mark
– dấu gạch ngang hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải apostrophe
– dấu gạch ngang dài dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép double quotation marks
( ) dấu ngoặc parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông square brackets
& dấu và ampersand
→ dấu mũi tên arrow
+ dấu cộng plus
– dấu trừ minus
± dấu cộng hoặc trừ plus or minus
× dấu nhân is multiplied by
÷ dấu chia is divided by
= dấu bằng is equal to
≠ dấu khác is not equal to
≡ dấu trùng is equivalent to
< nhỏ hơn is less than
> lớn hơn is more than
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng is less than or equal to
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng is more than or equal to
% phần trăm percent
∞ vô cực infinity
° độ degree
°C độ C degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút minute
” biểu tượng giây second
# biểu tượng số number
@ a còng at
\ dấu xuyệt phải back slash
/ dấu xuyệt trái slash hoặc forward slash
* dấu sao asterisk
>> Nguồn: Tổng hợp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét