Chủ Nhật, 4 tháng 11, 2018

Nghĩa của từ thay đổi khi nhấn trọng âm tiếng Anh

Thay đổi cách nhấn trọng âm tiếng Anh của từ cũng sẽ làm nghĩa của chúng cũng có sự xê dịch. Chúng ta phân loại chúng thành hai loại đó là:


Nghĩa của từ thay đổi khi nhấn trọng âm tiếng Anh
Khi nhấn sai trọng âm tiếng Anh thì nghĩa của một số từ sẽ bị thay đổi


Nhóm 1: Nhóm từ đã thay đổi nhưng vẫn giữ nghĩa tương đương.
Nhóm 2: Nhóm thay đổi nghĩa hoàn toàn.

Khá phổ biến đó là nhóm 1, thường là đổi từ động sang danh từ khi bạn nhấn trọng âm. Trong bài viết dưới đây, Benative xin chia sẻ tới bạn hệ thống các từ đã có sự lệch nghĩa với từ gốc.


Hệ thống các từ loại bị thay đổi nghĩa khi nhấn trọng âm tiếng Anh



Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh phổ biến thuộc nhóm đổi trọng âm và từ loại nhưng vẫn giữ nghĩa tương ứng thuộc nhóm 1 mà chúng ta hay gặp nhất.

Từ
Phiên âm
Từ loại, nghĩa
conflict
/ˈkɒn.flɪkt/
(n) sự mâu thuẫn, tranh cãi
/kənˈflɪkt/
(v) mâu thuẫn, tranh cãi
contest
/ˈkɒn.test/
(n) cuộc thi
/kənˈtest/
(v) tranh cãi, đấu tranh
contrast
/kɒn.trɑːst/
(n) sự mâu thuẫn
/kənˈtrɑːst/
(v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phản
convert
/ˈkɒn.vɜːt/
(n) người cải đạo
/kənˈvɜːt/
(v) chuyển đổi, cải đạo
decrease
/ˈdiː.kriːs/
(n) sự giảm xuống
/dɪˈkriːs/
(v) giảm, suy giảm
import
/ˈɪm.pɔːt/
(n) hàng nhập khẩu
/ɪmˈpɔːt/
(v) nhập khẩu
increase
/ˈɪŋkriːs/
(n) sự tăng lên
/ɪnˈkriːs/
(v) tăng lên
insult
/ˈɪn.sʌlt/
(n) sự lăng mạ, sỉ nhục
/ɪnˈsʌlt/
(v) lăng mạ, sỉ nhục
perfect
/ˈpɜː.fekt/
(adj) hoàn hảo
 /pəˈfekt/
 (v) hoàn thiện, làm hoàn hảo
permit
/ˈpɜː.mɪt/
(n) giấy phép
/pəˈmɪt/
(v) cho phép
pervert
/ˈpɜː.vɜːt/
(n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bại
/pəˈvɜːt/
(v) xuyên tạc, làm hư hỏng, sai lệch
present
/ˈprez.ənt/
(n) món quà
/prɪˈzent/
(v) giới thiệu
produce
/ˈprɒd.juːs
(n) nông sản, vật phẩm
/prəˈdjuːs/
(v) sản xuất, tạo ra
protest
/ˈprəʊ.test/
(n) sự phản kháng, kháng nghị
/prəˈtest/ 
(v) phản kháng
recall
/ˈriː.kɑːl/
(n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng lại
/rɪˈkɔːl/
(v) hồi tưởng, làm nhớ lại
record
/ˈrek.ɔːd/
(n) bản lưu, bản ghi chép
/rɪˈkɔːd/
(v) lưu trữ, ghi chép lại
reject
/ˈriː.dʒekt/
(n) phế phẩm
/rɪˈdʒekt/
(v) từ chối
suspect
/ˈsʌs.pekt/
(n) kẻ tình nghi
/səˈspekt/
(v) nghi ngờ, hoài nghi điều gì đó, xảy ra


Tổng hợp những từ khi trọng âm thay đổi nghĩa hoàn toàn khác với ban đầu



Đây thuộc nhóm 2 ít gặp nhưng vẫn có thể rơi vào tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi chúng ta tham gia những cuộc trò chuyện, trao đổi công việc hay học tập.


Từ
Phiên âm
Từ loại, nghĩa
address
/ˈæd.res/
(n) địa chỉ
/əˈdres/
(v) mâu thuẫn, tranh cãi
attribute
ˈæt.rɪ.bjuːt/
(n) phẩm chất
/əˈtrɪbjuːt/
(v) do, quy cho, đóng góp
conduct
/ˈkɒn.dʌkt/
(n) tư cách, đạo đức
/kənˈdʌkt/
(v) thực hiện, chỉ huy
console
/ˈkɒn.vɜːt/
(n) bảng điều khiển (điện tử)
/kənˈsəʊl/ 
(v) an ủi, giải khuây
content
/ˈkɒn.tent/
(n) ý tưởng, nội dung
/kənˈtent/
(adj) hài lòng
converse
/ˈkɒn.vɜːs/
(n) cái ngược lại
/kənˈvɜːs/
(v) giao tiếp
default
/ˈdiː.fɒlt/
(adj) mặc định
/dɪˈfɒlt/
(v) vỡ nợ
desert
/ˈdez.ət/
(n) sa mạc
/dɪˈzɜːt/
(v) đào ngũ
entrance
/ˈen.trəns/
(n) cổng vào
/ɪnˈtrɑːns/
(v) mê hoặc, thu hút
exploit
/ˈek.splɔɪt/
(n) kỳ tích
/ɪkˈsplɔɪt/
(v) bóc lột, sử dụng thứ gì không công bằng
extract
ˈek.strækt/
(n) đoạn trích trong tác phẩm
/ɪkˈstrækt/
(v) bòn rút
invalid
/ˈɪn.və.lɪd/
(n) người tàn tật
 /ɪnˈvæl.ɪd/
 (adj) không có hiệu lực
object
/ˈɒb.dʒɪkt/
(n) vật thể
/əbˈdʒekt/
(v) phản đối
project
/'prɒdʒ. ekt/
(n) đề tài, dự án
/prəˈdʒekt/
(v) phóng, chiếu
refuse
/ˈref.juːs/
(n) đồ thải ra, rác rưởi
/rɪˈfjuːz/
(v) từ chối
subject
/'sʌb.dʒekt/
(n) môn học
/səbˈdʒɛkt/
(v) bắt ai đó phải chịu, trải qua, làm gì


Với sự chi phối về mặt nội dung của từ khi trọng âm tiếng Anh thay đổi, bạn nên chú ý và chọn lựa thật kỹ để dùng cho những ngữ cảnh khác nhau nhé!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét