Khi nhấn sai trọng âm tiếng Anh thì nghĩa của một số từ sẽ bị thay đổi |
Nhóm 1: Nhóm từ đã thay đổi nhưng vẫn giữ nghĩa tương đương.
Nhóm 2: Nhóm thay đổi nghĩa hoàn toàn.
Khá phổ biến đó là nhóm 1, thường là đổi từ động sang danh từ khi bạn nhấn trọng âm. Trong bài viết dưới đây, Benative xin chia sẻ tới bạn hệ thống các từ đã có sự lệch nghĩa với từ gốc.
Hệ thống các từ loại bị thay đổi nghĩa khi nhấn trọng âm tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh phổ biến thuộc nhóm đổi trọng âm và từ loại nhưng vẫn giữ nghĩa tương ứng thuộc nhóm 1 mà chúng ta hay gặp nhất.
Từ
|
Phiên âm
|
Từ loại, nghĩa
|
conflict
|
/ˈkɒn.flɪkt/
|
(n) sự mâu thuẫn, tranh cãi
|
/kənˈflɪkt/
|
(v) mâu thuẫn, tranh cãi
| |
contest
|
/ˈkɒn.test/
|
(n) cuộc thi
|
/kənˈtest/
|
(v) tranh cãi, đấu tranh
| |
contrast
|
/kɒn.trɑːst/
|
(n) sự mâu thuẫn
|
/kənˈtrɑːst/
|
(v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phản
| |
convert
|
/ˈkɒn.vɜːt/
|
(n) người cải đạo
|
/kənˈvɜːt/
|
(v) chuyển đổi, cải đạo
| |
decrease
|
/ˈdiː.kriːs/
|
(n) sự giảm xuống
|
/dɪˈkriːs/
|
(v) giảm, suy giảm
| |
import
|
/ˈɪm.pɔːt/
|
(n) hàng nhập khẩu
|
/ɪmˈpɔːt/
|
(v) nhập khẩu
| |
increase
|
/ˈɪŋkriːs/
|
(n) sự tăng lên
|
/ɪnˈkriːs/
|
(v) tăng lên
| |
insult
|
/ˈɪn.sʌlt/
|
(n) sự lăng mạ, sỉ nhục
|
/ɪnˈsʌlt/
|
(v) lăng mạ, sỉ nhục
| |
perfect
|
/ˈpɜː.fekt/
|
(adj) hoàn hảo
|
/pəˈfekt/
|
(v) hoàn thiện, làm hoàn hảo
| |
permit
|
/ˈpɜː.mɪt/
|
(n) giấy phép
|
/pəˈmɪt/
|
(v) cho phép
| |
pervert
|
/ˈpɜː.vɜːt/
|
(n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bại
|
/pəˈvɜːt/
|
(v) xuyên tạc, làm hư hỏng, sai lệch
| |
present
|
/ˈprez.ənt/
|
(n) món quà
|
/prɪˈzent/
|
(v) giới thiệu
| |
produce
|
/ˈprɒd.juːs
|
(n) nông sản, vật phẩm
|
/prəˈdjuːs/
|
(v) sản xuất, tạo ra
| |
protest
|
/ˈprəʊ.test/
|
(n) sự phản kháng, kháng nghị
|
/prəˈtest/
|
(v) phản kháng
| |
recall
|
/ˈriː.kɑːl/
|
(n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng lại
|
/rɪˈkɔːl/
|
(v) hồi tưởng, làm nhớ lại
| |
record
|
/ˈrek.ɔːd/
|
(n) bản lưu, bản ghi chép
|
/rɪˈkɔːd/
|
(v) lưu trữ, ghi chép lại
| |
reject
|
/ˈriː.dʒekt/
|
(n) phế phẩm
|
/rɪˈdʒekt/
|
(v) từ chối
| |
suspect
|
/ˈsʌs.pekt/
|
(n) kẻ tình nghi
|
/səˈspekt/
|
(v) nghi ngờ, hoài nghi điều gì đó, xảy ra
|
Tổng hợp những từ khi trọng âm thay đổi nghĩa hoàn toàn khác với ban đầu
Đây thuộc nhóm 2 ít gặp nhưng vẫn có thể rơi vào tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi chúng ta tham gia những cuộc trò chuyện, trao đổi công việc hay học tập.
Từ
|
Phiên âm
|
Từ loại, nghĩa
|
address
|
/ˈæd.res/
|
(n) địa chỉ
|
/əˈdres/
|
(v) mâu thuẫn, tranh cãi
| |
attribute
|
ˈæt.rɪ.bjuːt/
|
(n) phẩm chất
|
/əˈtrɪbjuːt/
|
(v) do, quy cho, đóng góp
| |
conduct
|
/ˈkɒn.dʌkt/
|
(n) tư cách, đạo đức
|
/kənˈdʌkt/
|
(v) thực hiện, chỉ huy
| |
console
|
/ˈkɒn.vɜːt/
|
(n) bảng điều khiển (điện tử)
|
/kənˈsəʊl/
|
(v) an ủi, giải khuây
| |
content
|
/ˈkɒn.tent/
|
(n) ý tưởng, nội dung
|
/kənˈtent/
|
(adj) hài lòng
| |
converse
|
/ˈkɒn.vɜːs/
|
(n) cái ngược lại
|
/kənˈvɜːs/
|
(v) giao tiếp
| |
default
|
/ˈdiː.fɒlt/
|
(adj) mặc định
|
/dɪˈfɒlt/
|
(v) vỡ nợ
| |
desert
|
/ˈdez.ət/
|
(n) sa mạc
|
/dɪˈzɜːt/
|
(v) đào ngũ
| |
entrance
|
/ˈen.trəns/
|
(n) cổng vào
|
/ɪnˈtrɑːns/
|
(v) mê hoặc, thu hút
| |
exploit
|
/ˈek.splɔɪt/
|
(n) kỳ tích
|
/ɪkˈsplɔɪt/
|
(v) bóc lột, sử dụng thứ gì không công bằng
| |
extract
|
ˈek.strækt/
|
(n) đoạn trích trong tác phẩm
|
/ɪkˈstrækt/
|
(v) bòn rút
| |
invalid
|
/ˈɪn.və.lɪd/
|
(n) người tàn tật
|
/ɪnˈvæl.ɪd/
|
(adj) không có hiệu lực
| |
object
|
/ˈɒb.dʒɪkt/
|
(n) vật thể
|
/əbˈdʒekt/
|
(v) phản đối
| |
project
|
/'prɒdʒ. ekt/
|
(n) đề tài, dự án
|
/prəˈdʒekt/
|
(v) phóng, chiếu
| |
refuse
|
/ˈref.juːs/
|
(n) đồ thải ra, rác rưởi
|
/rɪˈfjuːz/
|
(v) từ chối
| |
subject
|
/'sʌb.dʒekt/
|
(n) môn học
|
/səbˈdʒɛkt/
|
(v) bắt ai đó phải chịu, trải qua, làm gì
|
Với sự chi phối về mặt nội dung của từ khi trọng âm tiếng Anh thay đổi, bạn nên chú ý và chọn lựa thật kỹ để dùng cho những ngữ cảnh khác nhau nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét