Thứ Tư, 12 tháng 9, 2018

Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh khi đi bệnh viện cực hữu ích

Chúng ta không thể tin rằng mình sẽ không bị ốm và nhất là khi đang ở đất nước khác, hay bạn là người đang hoạt động trong lĩnh vực y học, vậy hãy mau nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh khi đi bệnh viện dưới đây để ứng phó kịp thời trong các tình huống nhé!

Từ vựng tiếng Anh khi đi bệnh viện



Hệ thống từ vựng tiếng Anh khi đi bệnh viện hữu ích cho bạn



                Từ vựng
         Nghĩa của từ
Headache
Nhức đầu
Earache
Đau tai
Toothache
Nhức răng
Stomachache
Đau dạ dày
Backache
Đau lưng
Sore throat
Viêm họng
Fever/temperature
Sốt
Cold
Cảm lạnh
Cough
Ho
Virus
Vi rút
Infection
Nhiễm trùng
Rash
Chứng phát ban
Insect bite
Côn trùng đốt
Sunburn
Cháy nắng
Stiff neck
Chứng vẹo cổ
Runny nose
Sổ mũi
Bloody nose
Chảy nước mũi
Cavity
Sâu răng
Wart
Mụn cóc
(the) hiccups
Nấc cục
the) chills
ớn lạnh
Cramps
Chứng chuột rút
Diarrhea
Chứng tiêu chảy
Chest pain
Chứng tức ngực
Shortness of breath
Chứng khó thở
Laryngitis
Viêm thanh quản
Faint
Dizzy
Ngất xỉu
Chóng mặt
Nauseous
Buồn nôn
Bloated
Trương phồng
Bongested
Xung huyết
Exhausted
Kiệt sức
Cough
Ho
Sneeze – hắt hơi
Hắt hơi
Wheeze
Thở khò khè
Burp
Chứng ợ
Vomit/throw up
Nôn mửa
Bleed
Chảy máu
Twist
Trẹo chân tay
Sprain
Bong gân
Dislocate
Trật khớp
Scratch
Vết xước
Scrape
Trầy xước
Bruise
Vết thâm tím
Burn
Vết bỏng
Break – broke
Gãy
Hurt – hurt
Đau
Cut – cut
Cắt
Swollen
Sưng tấy
Itchy
Ngứa ngáy
Go for a check-up
Đi làm kiểm tra
Dental hygienist
Phụ tá của nha sĩ
Back teeth = molar
Răng hàm
To take an X-ray
Chụp tia X quang
Extraction
Nhổ răng
Root canal work
Lấy tủy răng
Anaesthetic
Thuốc gây tê
Medical history
Bệnh sử
check-up
Kiểm tra tổng quát
To monitor one's blood pressure
Theo dõi huyết áp
Life-threatening conditions
Đe dọa tính mạng
To take one's pulse
Bắt mạch
Heart rate
Nhịp tim
Stethoscope
Ống nghe
Injection
Tiêm
Infectious disease
Bệnh truyền nhiễm
Flu
Cúm
Prescription
Kê thuốc
Blood test
Thử máu
Học từ vựng để nâng cao kiến thức sử dụng trong giao tiếp là điều vô cùng cần thiết với mỗi chúng ta, có nhiều cách để nâng cao như thông qua các nguồn tài liệu hoặc bạn nên đến những trung tâm tiếng Anh uy tín để được vạch định một kế hoạch chuẩn xác và phù hợp.

>> Xem thêm: 


Gợi ý trung tâm học tiếng Anh uy tín


Trung tâm học tiếng Anh uy tín
Trung tâm tiếng Anh Benative chính là sự lựa chọn không thể bỏ qua



Nếu bạn là một sinh viên khoa y dược thì bạn còn cần học rất nhiều về tiếng Anh chuyên ngành vậy đâu sẽ là một nơi đáng tin cậy cùng nhau đi tìm nhé!


Bạn là một sinh viên hay đã đi làm trong lĩnh vực y học bạn nên tìm hiểu và nâng cao tiếng Anh về lĩnh vực của mình qua các khóa học nâng cao, nó sẽ giúp bạn rất nhiều khi làm việc cũng như khi đọc tên thuốc.
Benative đang là một trong những địa chỉ ngày càng thu hút đông đảo các bạn trẻ tham gia với các hình thức học mới lạ hiệu quả tạo điều kiện tốt nhất cho học viên. Luôn thay đổi tư duy trong giảng dạy cùng nhiều năm kinh nghiệm giảng viên tại đây luôn cố gắng nỗ lực đặt lợi ích của người học lên hàng đầu, tận tâm chỉ bảo và sẵn sàng làm bạn cùng nhau học tập sinh hoạt chung một mái nhà trong 2 tháng.
Không chỉ thế chúng ta còn được tham, gia những buổi học ngoại khóa tự tin thể hiện bản thân trước đám đông áp dụng lý thuyết vào thực hành , đảm bảo bạn sẽ thành thạo trong giao tiếp, phát âm chuẩn cùng với phản xạ một cách nhanh nhạy với đúng lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp của mình xóa bỏ nỗi lo mỗi lần đối mặt với ngôn ngữ này.   


Bạn đã lưu về những từ vựng tiếng Anh khi đi bệnh viện ở trên chưa? Muốn nhiều và sâu rộng hơn kiến thức về lĩnh vực này bạn nên tìm đến những địa chỉ học tiếng Anh tin cậy để gặt hái được những kết quả như ý muốn nhé!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét